GIAI ĐOẠN TỪ 01 NGÀY TUỔI ĐẾN 17 TUẦN TUỔI |
|
Tỷ lệ sống từ 1 - 17 tuần |
97 - 98% |
Khối lượng gà ở tuần 17 |
1.42 - 1.47Kg |
Lượng thức ăn tiêu thụ 17 tuần |
5.76 - 6.13Kg |
GIAI ĐOẠN ĐẺ TỚI 90 TUẦN |
|
Tỷ lệ sống |
93 - 96% |
Tuổi đẻ 50% |
22 - 23 tuần |
Tỷ lệ đẻ cao nhất |
94 - 96% tuần 30 |
Số lượng trứng/gà tới tuần 90 |
410 - 425 |
Số lượng trứng/năm |
312 - 322 trứng/mái |
Trọng lượng trứng trung bình |
62,5 gram |
Tiêu thụ thức ăn |
Nuôi lồng: 105 - 109gram Nuôi thả: 107 - 113gram |
Lượng cám tiêu thụ bình quân/10 trứng |
1.27kg/10 trứng |
Màu sắc trứng |
Trắng hồng giống trứng gà ta |
Trọng lượng gà lúc 90 tuần |
2.05 - 2.1kg |
Trọng lượng gà lúc 78 tuần |
1,9 - 2.0kg |
Màu lông, chân |
Màu lông trắng, chân vàng |
Tính cách |
Điềm tĩnh |